Webforgive ý nghĩa, định nghĩa, forgive là gì: 1. to stop blaming or being angry with someone for something that person has done, or not punish…. Tìm hiểu thêm. WebPrevent + someone + FROM something (cần có FROM) hoặc Prevent something Ví dụ: về cấu trúc Prevent: The fog prevented him from driving school. Lớp sương mù ngăn anh ta lái xe tới trường. She prevented them from parking their car here. Cô ta ngăn cản bọn họ đỗ xe ở đây. I have a lot of homework, which PREVENTED him FROM having any free time.
Risk to V hay Ving? Cách dùng cấu trúc Risk chi tiết
WebDec 18, 2024 · Không dùng “to V” sau Suggest. Thay vào đó, ta sử dụng cấu trúc Suggest + Gerund (V-ing). Ví dụ: SAI: She suggests to have the car repaired as soon as possible. ĐÚNG: She suggests having the car repaired as soon as possible. 3. Ngoài nghĩa đề xuất, đề nghị, đưa ra lời khuyên, Suggest còn có nghĩa là ám ... WebCấu trúc của “AFFORD” trong Tiếng Anh “AFFORD” được sử dụng phổ biến đặc biệt trong một số cấu trúc như sau: To afford to V = To bear the cost of something: Đủ tiền, đủ sức, đủ khả năng để làm gì Ví dụ: She can’t afford to buy this car due to her insufficient savings. Cô ấy không đủ khả năng mua chiếc xe này vì không đủ tiền tiết kiệm. nj cle reporting period
ngu-phap-bai-tap-danh-dong-tu-dong-tu-nguyen-the …
Web1. Cấu trúc và cách dùng Forget + to Verb-infinitive. Chúng ta sẽ sử dụng cấu trúc: Forget + to Verb_infinitive. Khi muốn nói rằng chủ thể đã quên để làm một việc gì đó cần phải làm (hay nói cách khác là chủ thể đã chưa … WebEmail or phone: Password: Forgot account? Sign Up WebJun 30, 2024 · Các cấu trúc với Forget Forget có thể đi với to Verb, V_ing, hoặc đi với giới từ “about”. Forget + to Verb Cấu trúc này được sử dụng khi ai đó quên phải làm điều gì … nj civil rights posters